-
Nhà đầu tư kê cao gối ngủ, thương nhân “hốt bạc” nhờ bài toán dòng tiền “khó cưỡng” tại Asia Vibe -
Thấp tầng Boutique Home Tràng Cát - Một tài sản mang 3 giá trị “vàng mười” -
The Grand Harbor: Lý giải sức hút của dòng shophouse đang được giới đầu tư săn đón tại Hải Phòng -
The Privé - Dự án compound bên sông tại trung tâm TP.HCM -
Khu Đông: Mảnh ghép không thể thiếu trong chiến lược đô thị hóa Hà Nội 2035 -
Sống đẳng cấp tại khu căn hộ compound ven sông Nam Sài Gòn -
Đà Nẵng sẽ triển khai 43 dự án nhà ở xã hội trong giai đoạn 2025 - 2030
![]() |
| Một đoạn Quốc lộ 6 qua Xuân Mai. |
Phía bắc Dự án giáp Quốc lộ 6 và Công ty cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam - Chi nhánh Xuân Mai Hà Nội; Các phía còn lại giáp đất nông nghiệp của thị trấn Xuân Mai.
Tổng diện tích đất trong ranh giới của quy hoạch chi tiết khoảng 27,4ha. Quy mô dân số khoảng 3.456 người. Dự án đáp ứng nhu cầu tái định cư, giải phóng mặt bằng tuyến đường Quốc lộ 6 (đoạn Ba La - Xuân Mai).
Bảng tổng họp số liệu sử dụng đất trong phạm vi quy hoạch:
|
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích |
Tỷ lệ |
Chỉ tiêu |
|
(ha) |
(%) |
(m2/ng, cháu, hs) |
||
|
I |
Đất đường giao thông khu vực |
6,18 |
22,5 |
17,9 |
|
n |
Đẩt cây xanh khu vực (01 ô đất quy hoach ký hiêu CXKV) ' |
1,12 |
4,1 |
3,2 |
|
III |
Đất hồ điều hòa khu vực (01 ô đất quy hoạch ký hiệu HĐH) ' |
1,8 |
6,6 |
5,2 |
|
IV |
Đất mương khu vực (gồm 02 ô đất quy hoạch kỷ hiệu MKV1, MKV2) |
0,98 |
3,6 |
2,8 |
|
V |
Đất đơn vi ở |
17,32 |
63,2 |
50,1 |
|
1 |
Đất nhà ở liên kế (gồm 45 ô đất quy hoạch ký hiệu từ LK1+LK45) |
7,4 |
27 |
21,4 |
|
2 |
Đất cây xanh, TDTT đơn vị ở (gồm 04 ô đất quy hoạch ký hiệu từ CX1+CX4) |
1,5 |
5,4 |
4,2 |
|
3 |
Đất công cộng đơn vị ở (gồm 03 ô đất quy hoach kỷ hiêu từ CC1-CC3) |
0,7 |
2,55 |
2,1 |
|
4 |
Đất nhà trẻ, mẫu giáo (01 ô đất quy hoạch ký hiệu NT) |
0,3 |
1,1 |
0,8 15,8m2/cháu) |
|
5 |
Đât trường Tiêu học (01 ô đâí quy hoạch ký hiệu TH) |
0,37 |
1,35 |
1,06 (~ 16,3m2/học sinh) |
|
6 |
Đât trường Trung học cơ sở (01 ô đât quy hoach ký hiêu THCS) ' |
0,3 |
1,1 |
0,86 (~ I5,6m2/học sinh) |
|
7 |
Đất bãi đỗ xe (gồm 02 ô đất quy hoạch ký hiệu Pl, P2) |
0,24 |
0,9 |
0,7 |
|
8 |
Đất hạ tầng kỹ thuật (gồm 03 ô đất quy hoạch ký hiệu từ HTKT1+HTKT3) ' |
0,47 |
1,7 |
1,4 |
|
9 |
Đât đường giao thông |
6,07 |
22,1 |
17,6 |
|
TONG CỌNG |
27,4 |
100 |
||
Bảng thống kê chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc
|
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Diện tích đất |
Diện tích xây dựng |
rp X Tông diện tích sàn |
Mật đọ xây dựng |
Tâng cao công trình |
Hệ sô sử dụng đất |
Số lô đất |
Dân sổ |
||||||
|
(m2) |
(m2) |
(m2) |
(%) |
(tâng) |
(lân) |
(lô) |
(người) |
|||||||||
|
I |
Đất đường giao thông khu vực |
61836 |
||||||||||||||
|
II |
Đất cây xanh khu vưc |
CXK V |
11218 |
561 |
561 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
|
III |
Đất hồ điều hòa khu vưc |
HĐH |
18000 |
|||||||||||||
|
IV |
Đất mương khu vưc |
MKV |
9796 |
|||||||||||||
|
1 |
Đất mương khu vưc |
MKV 1 |
2589 |
|||||||||||||
|
2 |
Đất mương khu vưc |
MKV 2 |
7207 |
|||||||||||||
|
V |
Đất đơn vị ở |
173293 |
63160 |
308.03 8 |
36,4 |
1-5 |
1,8 |
864 |
3456 |
|||||||
|
1 |
Đất nhà ở liên kế |
LK |
74023 |
54.312 |
282.42 0 |
73,4 |
5 |
3,8 |
864 |
3456 |
||||||
|
1.1 |
Đất nhà ở liên kế |
LK1 |
1736 |
1264 |
6573 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.2 |
Đất nhà ở liên kế |
LK2 |
1568 |
1142 |
5938 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.3 |
Đất nhà ở liên kế |
LK3 |
1418 |
1032 |
5366 |
72,8 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.4 |
Đất nhà ở liên kế |
LK4 |
1666 |
1213 |
6308 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.5 |
Đất nhà ở liên kế |
LK5 |
1568 |
1142 |
5938 |
72,8 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.6 |
Đất nhà ở liên kế |
LK6 |
1418 |
1032 |
5366 |
72,8 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.7 |
Đất nhà ờ liên kế |
LK7 |
1391 |
1011 |
5257 |
72,7 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.8 |
Đất nhà ở liên kế |
LK8 |
1394 |
1013 |
5268 |
72,7 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.9 |
Đât nhà ờ liên kê |
LK9 |
1552 |
1128 |
5866 |
72,7 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.10 |
Đất nhà ở liên kế |
LK10 |
1391 |
1008 |
5242 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.11 |
Đất nhà ờ liên kế |
LK11 |
1394 |
1011 |
5257 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.12 |
Đất nhà ở liên kế |
LK12 |
1448 |
1050 |
5460 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.13 |
Đất nhà ở liên kế |
LK13 |
1391 |
1008 |
5242 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.14 |
Đất nhà ở liên kế |
LK14 |
1394 |
1011 |
5257 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.15 |
Đất nhà ở liên kế |
LK15 |
1448 |
1050 |
5460 |
72,5 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.16 |
Đất nhà ở liên kế |
LK16 |
1603 |
1111 |
5777 |
69,3 |
5 |
3,6 |
18 |
72 |
||||||
|
1.17 |
Đất nhà ở liên kế |
LK17 |
1603 |
1111 |
5777 |
69,3 |
5 |
3,6 |
18 |
72 |
||||||
|
1.18 |
Đất nhà ở liên kế |
LK18 |
1603 |
1111 |
5777 |
69,3 |
5 |
3,6 |
18 |
72 |
||||||
|
1.19 |
Đất nhà ở liên kế |
LK19 |
1801 |
1335 |
6942 |
74,1 |
5 |
3,9 |
24 |
96 |
||||||
|
1.20 |
Đất nhà ờ liên kế |
LK20 |
1802 |
1335 |
6942 |
74,1 |
5 |
3,9 |
24 |
96 |
||||||
|
1.21 |
Đất nhà ở liên kế |
LK21 |
1969 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
|
1.22 |
Đất nhà ở liên kế |
LK22 |
1968 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
|
1.23 |
Đất nhà ở liên kế |
LK23 |
1968 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
|
1.24 |
Đất nhà ở liên kế |
LK24 |
1969 |
1496 |
7779 |
76 |
5 |
4 |
24 |
96 |
||||||
|
1.25 |
Đất nhà ở liên kế |
LK25 |
1891 |
1390 |
7228 |
73,5 |
5 |
3,8 |
24 |
96 |
||||||
|
1.26 |
Đât nhà ờ liên kê |
LK26 |
1612 |
1185 |
6162 |
73,5 |
5 |
3,8 |
21 |
84 |
||||||
|
1.27 |
Đất nhà ở liên kế |
LK27 |
1954 |
1423 |
7400 |
72,8 |
5 |
3,8 |
22 |
88 |
||||||
|
1.28 |
Đất nhà ở liên kế |
LK-28 |
2282 |
1689 |
8783 |
74 |
5 |
3,8 |
28 |
112 |
||||||
|
1.29 |
Đất nhà ở liên kế |
LK29 |
1552 |
1167 |
6068 |
75,2 |
5 |
3,9 |
16 |
64 |
||||||
|
1.30 |
Đất nhà ở liên kế |
LK30 |
1552 |
1167 |
6068 |
75,2 |
5 |
3,9 |
16 |
64 |
||||||
|
1.31 |
Đất nhà ở liên kế |
LK31 |
1418 |
1031 |
5361 |
72,7 |
5 |
3,8 |
16 |
64 |
||||||
|
1.32 |
Đất nhà ở liên kế |
LK32 |
1568 |
1140 |
5928 |
72,7 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.33 |
Đất nhà ở liên kế |
LK33 |
1568 |
1140 |
5928 |
72,7 |
5 |
3,8 |
18 |
72 |
||||||
|
1.34 |
Đất nhà ở liên kế |
LK34 |
1522 |
1091 |
5673 |
71,7 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
|
1.35 |
Đất nhà ở liên kế |
LK35 |
1418 |
1017 |
5288 |
71,7 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
|
1.36 |
Đất nhà ở liên kế |
LK36 |
1418 |
1015 |
5278 |
71,6 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
|
1.37 |
Đất nhà ở liên kế |
LK37 |
1388 |
994 |
5169 |
71,6 |
5 |
3,7 |
15 |
60 |
||||||
|
1.38 |
Đất nhà ở liên kế |
LK38 |
1161 |
828 |
4306 |
71,3 |
5 |
3,7 |
12 |
48 |
||||||
|
1.39 |
Đất nhà ở liên kế |
LK39 |
1418 |
1011 |
5257 |
71,3 |
5 |
3,7 |
16 |
64 |
||||||
|
1.40 |
Đất nhà ở liên kế |
LK40 |
2309 |
1720 |
8944 |
74,5 |
5 |
3,9 |
30 |
120 |
||||||
|
1.41 |
Đất nhà ở liên kế |
LK41 |
1948 |
1451 |
7545 |
74,5 |
5 |
3,9 |
26 |
104 |
||||||
|
1.42 |
Đất nhà ở liên kế |
LK42 |
2128 |
1619 |
8419 |
76,1 |
5 |
4 |
26 |
104 |
||||||
|
1.43 |
Đất nhà ở liên kế |
LK43 |
1961 |
1492 |
7758 |
76,1 |
5 |
4 |
23 |
92 |
||||||
|
1.44 |
Đất nhà ở liên kế |
LK44 |
1364 |
1031 |
5361 |
75,6 |
5 |
3,9 |
15 |
60 |
||||||
|
1.45 |
Đất nhà ở liên kế |
LK45 |
2128 |
1609 |
8367 |
75,6 |
5 |
3,9 |
26 |
104 |
||||||
|
2 |
Đất cây xanh, TDTT đơn vi ử |
cx |
14657 |
316 |
316 |
5 |
1 |
0,02 |
||||||||
|
2.1 |
Đât cây xanh đơn vi ở |
CX1 |
5207 |
|||||||||||||
|
2.2 |
Đât cây xanh đơn vi ở |
CX2 |
3139 |
|||||||||||||
|
2.3 |
Đất cây xanh, TDTT đơn vi ở |
CX3 |
3461 |
173 |
173 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
|
2.4 |
Đât cây xanh, TDTT đơn vi ở |
CX4 |
2850 |
143 |
143 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
|
3 |
Đất công cộng đơn vị ở |
cc |
7401 |
2961 |
10530 |
40 |
2-5 |
1,4 |
||||||||
|
3.1 |
Đât công cộng đơn vi ở |
CC1 |
3840 |
1536 |
7680 |
40 |
5 |
2 |
||||||||
|
3.2 |
Đât công cộng đơn vi ở |
CC2 |
1514 |
606 |
1212 |
40 |
2 |
0,8 |
||||||||
|
3.3 |
Đât công cộng đơn vi ở |
CC3 |
2047 |
819 |
1638 |
40 |
2 |
0,8 |
||||||||
|
4 |
Đất nhà trẻ, mẫu giáo |
NT |
2739 |
1096 |
3288 |
40 |
3 |
1,2 |
||||||||
|
5 |
Đất trưcmg Tiểu hoc |
TH |
3676 |
1470 |
4410 |
40 |
3 |
1,2 |
||||||||
|
6 |
Đất trường Trung học cơ sở |
THCS |
2963 |
1185 |
3555 |
40 |
3 |
1,2 |
||||||||
|
7 |
Đất bãi đỗ xe |
p |
2.421 |
121 |
121 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
|
7.1 |
Đất bãi đỗ xe tập trung |
P1 |
1.580 |
79 |
79 |
5 |
1 |
0,05 |
||||||||
-
Ngăn “sóng ảo” giá nhà -
TP.HCM tiếp tục gỡ vướng cho 29 dự án bất động sản -
Ấn định thời gian hoàn thành mở rộng xa lộ Hà Nội và loạt hạ tầng quan trọng tại khu Đông -
Tái định cư tại TP.HCM cần một cuộc “phẫu thuật” - Bài 2: Nhìn ra gốc vấn đề, nhưng giải pháp chệch trọng tâm -
Nhà ở xã hội chưa thể kéo giá bất động sản giảm xuống -
“Điểm sáng” của bất động sản công nghiệp phía Nam; Nhà ở xã hội chưa xong móng đã vội rao bán -
Đầu tư vào xu hướng “nghỉ dưỡng không lo âu”
-
1
Trình Quốc hội sửa Luật Thuế giá trị gia tăng ngay tại Kỳ họp thứ 10 -
2
Chính phủ đề xuất bổ sung cơ chế xây tuyến đường sắt tốc độ cao Bắc - Nam -
3
Vingroup trình phương án làm đường nối Cần Giờ - Vũng Tàu vốn đầu tư 104.410 tỷ đồng -
4
Tin vắn Đầu tư Online ngày 5/12 -
5
Tin vắn Đầu tư Online ngày 4/12
-
Hai giải thưởng uy tín ghi nhận nỗ lực đặt con người lên hàng đầu của SeABank
-
Huawei Việt Nam và Đại học Bách khoa Hà Nội hợp tác trong giáo dục và phát triển nhân tài ICT -
PERSOL công bố 5 xu hướng chuyển dịch nguồn nhân lực, tái định hình tuyển dụng tại Việt Nam -
Spherea nắm quyền sở hữu hoàn toàn Averna -
Eximbank trao học bổng trị giá 300 triệu đồng cho sinh viên đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh -
Sao Bắc Đẩu kỷ niệm 29 năm phát triển, ra mắt nhận diện thương hiệu mới

